Từ điển Thiều Chửu
掠 - lược
① Cướp lấy, như xâm lược 侵掠 xâm cướp. ||② Phẩy ngang, nét phẩy chữ gọi là lược. ||③ Ðánh đòn (đánh bằng roi).

Từ điển Trần Văn Chánh
掠 - lược
① Cướp đoạt: 掠取 Đoạt lấy; ② Lướt nhẹ qua: 涼風掠面 Gió mát lướt qua mặt; 燕子掠過水面 Chim én bay lướt trên mặt nước; ③ Đánh, quất, vụt (bằng roi); ④ (văn) Phẩy ngang; ⑤ Nét phẩy (trong chữ Hán). Xem 掠 [lđâ].

Từ điển Trần Văn Chánh
掠 - lược
Vơ lấy, vớ lấy: 掠起一根棍子就打 Vớ được một cây gậy đánh liền. Xem 掠 [lđè].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
掠 - lược
Cướp đoạt — Chặt đứt.


暴掠 - bạo lược || 劫掠 - kiếp lược || 焚掠 - phần lược || 抄掠 - sao lược || 殺掠 - sát lược || 侵掠 - xâm lược ||